• Home
  • Kiến thức Mạng Xã Hội
  • Kiến thức máy tính
  • Câu nói hay
  • Nghệ sĩ

Kênh giới trẻ, công nghệ, Games số 1 VN

Blog Fans VN

  • About
  • Advertise
  • Privacy & Policy
  • Contact
You are here: Home / Kiến thức Mạng Xã Hội / Tên tiếng Nhật: Họ, tên tiếng Nhật của bạn có ý nghĩa gì?

Tên tiếng Nhật: Họ, tên tiếng Nhật của bạn có ý nghĩa gì?

by Fans VN Leave a Comment

Thông thường, thì các bạn thường thấy là tiếng Nhật là tiếng khó viết nhất phải không nào? Và có khi nào, bạn tự hỏi là họ và tên của mình khi được dịch sang tiếng Nhật thì được viết như thế nào hay không?

Khi viết tiếng Nhật, thì họ thường chia ra nguyên âm và phụ âm viết hoàn toàn khác nhau chính vì thế khi viết ra họ tên thì nó cực kỳ khó. Đối với bạn nào, đang thắc mắc tên mình khi viết sang tên tiếng Nhật thì nó có hay không thì fans.com.vn sẽ giúp các bạn giải đáp các thắc mắc đó của các bạn nhé.

Họ tên tiếng Nhật hay, ý nghĩa của nam và nữ

Họ

Nguyễn 阮 => 佐藤 Satoh
Trần 陳 => 高橋 Takahashi
Lê 黎 => 鈴木 Suzuki
Hoàng (Huỳnh) 黄 => 渡辺 Watanabe
Phạm 范 => 坂井 Sakai
Phan 潘 => 坂本 Sakamoto
Vũ (Võ) 武 => 武井 Takei
Đặng 鄧 => 遠藤 Endoh
Bùi 裴 => 小林 Kobayashi
Đỗ 杜 => 斎藤 Saitoh
Hồ 胡 => 加藤 Katoh
Ngô 吳 => 吉田 Yoshida
Dương 楊 => 山田 Yamada
Đoàn 段 => 中田 Nakata
Đào 陶 => 桜井 Sakurai / 桜沢 Sakurasawa
Đinh 丁 => 田中 Tanaka
Tô 蘇 => 安西 Anzai
Trương 張 => 中村 Nakamura
Lâm 林 => 林 Hayashi
Kim 金 => 金子 Kaneko
Trịnh 鄭 => 井上 Inoue
Mai 枚 => 牧野 Makino
Lý 李 => 松本 Matsumoto
Vương 王 => 玉田 Tamada
Phùng 馮 => 木村 Kimura
Thanh 青 => 清水 Shimizu
Hà 河 => 河口 Kawaguchi
Lê Phạm 黎范 => 佐々木 Sasaki
Lương 梁 => 橋本 Hashimoto
Lưu 劉 => 中川 Nakagawa
Trần Đặng 陳鄧 => 高畑 Takahata
Chu 周 => 丸山 Maruyama
Trần Nguyễn 陳阮 => 高藤 Kohtoh
Đậu 豆 => 斉田 Saita
Ông 翁 => 翁長 Onaga

Tên

Bình 平 => 平 => Hira
    Chính 正 => 正 => Masa
    Chiến 戦 => 戦 => Ikusa
    Cường 強 => 強 => Tsuyoshi
    Công 公 => 公 => Isao
    Dũng 勇 => 勇 => Yuu
    Duyên 縁 => 縁 => ゆかり, Yukari
    Đông 東 => 東 => Higashi
    Hoa 花 => 花 => Hana (=> Hanako)
    Huân 勲 => 勲 => Isao
    Hùng 雄 => 雄 => Yuu
    Hòa 和 => 和 => Kazu
    Hiếu 孝 => 孝 => Takashi
    Hương 香 => 香 => Kaori
    Hạnh 幸 => 幸 => Sachi
    Khang 康 => 康 => Kou
    Linh 鈴 => 鈴 => Suzu
    Long 隆 => 隆 => Takashi
    Mẫn 敏 => 敏 => Satoshi
    Nam 南 => 南 => Minami
    Nghĩa 義 => 義 => Isa
    Nghị 毅 => 毅 => Takeshi
    Quang 光 => 光 => Hikaru
    Quảng 広 => 広 => Hiro
    Quý 貴 => 貴 => Takashi
    Sơn 山 => 山 => Takashi
    Thông 聡 => 聡 => Satoshi
    Tuấn 俊 => 俊 => Shun
    Trường 長 => 長 => Naga
    Thanh 清 => 清 => Kiyoshi
    Thắng 勝 => 勝 => Shou
    Vinh 栄 => 栄 => Sakae
    Vũ 武 => 武 => Takeshi
Bích 碧=> 葵 Aoi (xanh bích)
Châu 珠=> 沙織 Saori (vải dệt mịn)
Giang 江=> 江里 Eri (nơi bến sông)
Hường => 真由美 Mayumi
Hằng 姮=> 慶子 Keiko (người tốt lành)
Hà 河=> 江里子 Eriko (nơi bến sông)
Hồng 紅=> 愛子 Aiko (tình yêu màu hồng)
Hoa 花=> 花子 Hanako (hoa)
Loan (loan phượng) 鸞=> 美優 Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm)
Lan 蘭=> 百合子 Yuriko (hoa đẹp)
Mỹ 美=> 愛美 Manami
Mai 梅=> 百合 Yuri (hoa bách hợp)
My => 美恵 Mie (đẹp và có phước)
Ngọc 玉=> 佳世子 Kayoko (tuyệt sắc)
Nhi 児=> 町 Machi / 町子 Machiko (đứa con thành phố)
Ngoan => 順子 Yoriko (hiền thuận)
Phương (hương thơm ngát) 芳=> 美香 Mika (mỹ hương)
Phượng 鳳=> 恵美 Emi (huệ mỹ)
Quỳnh (hoa quỳnh) 瓊=> 美咲 Misaki (hoa nở đẹp)
Quy 規=> 紀子 Noriko (kỷ luật)
Trang (trang điểm) 粧=> 彩華 Ayaka
Thảo 草=> みどり Midori (xanh tươi)
Thắm => 晶子 Akiko (tươi thắm)
Trang => 彩子 Ayako (trang sức, trang điểm)
Tuyết 雪=> 雪子 Yukiko (tuyết)
Tú 秀=> 佳子 Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ)
An 安=> 靖子 Yasuko
Bảo 保=> 守 Mori
Chi 枝=> 智香 Tomoka (trí hương)
Chinh 征=> 征夫 Yukio (chinh phu)
Diệu 耀=> 耀子 Youko
Đạo 道=> 道夫 Michio
Đức 徳=> 正徳 Masanori (chính đức)
Đông 冬 or 東=> 冬樹 Fuyuki (đông thụ)
Đào 桃=> 桃子 Momoko
Hải 海=> 熱海 Atami
Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko (tên nữ)
Hạnh 幸=> 孝行 Takayuki (tên nam)
Hiền 賢=> 静香, しずか Shizuka
Huyền 玄=> 亜美、愛美、あみ Ami
Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko
Kiều 嬌=> 那美 Nami (na mỹ)
Linh 鈴=> 鈴江 Suzue (linh giang)
Lệ 麗 => 麗 Rei (lệ), Reiko
Nga 娥=> 雅美 Masami (nhã mỹ), 正美 Masami (chính mỹ)
Nguyệt 月=> 美月 Mizuki (mỹ nguyệt)
Quảng 広=> 広, 弘志 Hiroshi
Quyên 絹=> 夏美 Natsumi (vẻ đẹp mùa hè)
Thắng 勝=> 勝夫 (thắng phu) Katsuo
Thái 太=> 岳志 Takeshi
Thành 誠 or 成 or 城=> 誠一 Sei’ichi
Trường 長=> 春長 Harunaga (xuân trường)
Trinh 貞=> 美沙 Misa (mỹ sa)
Trâm => 菫、すみれ Sumire
Trân 珍=> 貴子 Takako
Văn 文=> 文雄 Fumio
Việt 越=> 悦男 Etsuo
Yến (yến tiệc) 宴=> 喜子 Yoshiko
Vy 薇=> 桜子 Sakurako
Hòa => 蒲亜 Hoa (=> Hoya)
    Hoàng, Hoàn => 保安 Hoan (=> Moriyasu)
    Khánh, Khang => 寛 Kan (=> Hiroshi)
    Mai => 舞, 麻衣 Mai
    Trường => 住音 Chuon (=> Sumine)

Ví dụ:

Châu Quế Nghi チャウ クエ ギー
Nguyễn Yến Thanh グエン イエン タイン
Nguyễn Đức Vinh: グエンドックビン
Đỗ Mai Trâm ドー マイ チャム
Phan Thị Thanh Thúy ファン ティ タイン トウイ
Lê thị Thu Uyên: ホアン ガー れ テイ トゥ ウエン

Như vậy, thì các bạn đã hiểu và biết họ, tên của mình khi viết sang tiếng Nhật sẽ như thế nào chưa? Có bạn nào, còn chưa có họ tên trên danh sách trên không nào?

Bài viết liên quan

Diễn viên Ninh Dương Lan Ngọc
[HOT] Tiết lộ bí mật đằng sau tiểu sử nữ diễn viên Ninh Dương Lan Ngọc, đằng sau sự thành công ấy là gì?
Vương Nhất Bác
Tìm hiểu tiểu sử Vương Nhất Bác: Nam diễn viên, ca sĩ đa tài bậc nhất Cbiz.
Seoul Center – Thẩm mỹ viện được đánh giá uy tín nhất TPHCM

Filed Under: Kiến thức Mạng Xã Hội

Previous Post: « Là tháng mấy? Nghĩa tiếng Việt của 12 tháng tiếng Anh
Next Post: Tên tiếng Anh: Tên tiếng Anh hay của bạn nam, nữ »

Reader Interactions

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Primary Sidebar

Browse by Category

  • Bạn có biết
  • Câu nói hay
  • Công nghệ
  • Cuộc sống
  • Internet
  • Kiến thức Mạng Xã Hội
  • Kiến thức máy tính
  • Kinh nghiệm
  • Mũ Bảo Hiểm
  • Nuôi chim
  • Profiles
  • Thiết kế – Thời trang
  • Tin tổng hợp
  • Tình Yêu
  • Tử vi
  • Vận Động Viên
  • Văn phòng
  • WIKI

Copyright © 2021 · Giải Pháp SEO GPSC