Bảng xếp Xếp Hạng FIFA bảng Tổng Điểm xếp Xếp Hạng những đội tuyển bóng đá nam trong hệ thống Liên đoàn bóng đá thế giới.
Vậy bạn có biết Top 10 đội bóng đá mạnh nhất thế giới hay không ? Và đội tuyển bóng đá nam việt nam hiện đang ở vị trí bao nhiêu hay không ?
Hãy cùng fans.com.vn xem qua bảng xếp này tính đến năm 2017.
Bảng xếp Xếp Hạng
Top 10 đội bóng đá mạnh nhất thế giới
Xếp Hạng |
Quốc gia |
Tổng Điểm |
Xếp Hạng |
Quốc gia |
Tổng Điểm |
1 |
Đức |
1610 |
6 |
Ba Lan |
1320 |
2 |
Brasil |
1600 |
7 |
Chile |
1260 |
3 |
Argentina |
1400 |
8 |
Colombia |
1210 |
4 |
Bồ Đào Nha |
1336 |
9 |
Pháp |
1200 |
5 |
Thụy Sĩ |
1330 |
10 |
Bỉ |
1195 |
Xếp hạng đội bóng nam từ 11 tới 30
Xếp Hạng |
Quốc gia |
Tổng Điểm |
Xếp Hạng |
Quốc gia |
Tổng Điểm |
11 |
Tây Ban Nha |
1115 |
21 |
Slovakia |
920 |
12 |
Ý |
1060 |
22 |
Bắc Ireland |
900 |
13 |
Anh |
1050 |
23 |
Iran |
895 |
14 |
Peru |
1020 |
24 |
Ai Cập |
870 |
15 |
Croatia |
1010 |
25 |
Ukraina |
845 |
16 |
México |
1005 |
26 |
Costa Rica |
840 |
17 |
Uruguay |
1000 |
27 |
Sénégal |
835 |
18 |
Thụy Điển |
935 |
28 |
CHDC Congo |
825 |
19 |
Iceland |
925 |
29 |
Cộng hòa Ireland |
820 |
20 |
Wales |
920 |
30 |
Bosna và Hercegovina |
815 |
Xếp hạng đội bóng nam từ 31 tới 60
Xếp Hạng |
Quốc gia |
Tổng Điểm |
Xếp Hạng |
Đội |
Tổng Điểm |
31 |
Ecuador |
795 |
46 |
Nhật Bản |
684 |
32 |
Hà Lan |
785 |
47 |
Đan Mạch |
683 |
33 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
780 |
48 |
Algérie |
679 |
34 |
Tunisia |
765 |
49 |
Haiti |
669 |
35 |
Hoa Kỳ |
750 |
50 |
Ghana |
667 |
36 |
Cameroon |
740 |
51 |
Hàn Quốc |
660 |
37 |
Áo |
725 |
52 |
Panama |
650 |
38 |
Hy Lạp |
720 |
53 |
Slovenia |
649 |
39 |
Nigeria |
715 |
54 |
Bulgaria |
645 |
40 |
Cộng hòa Séc |
713 |
54 |
Montenegro |
643 |
40 |
Paraguay |
713 |
56 |
Bờ Biển Ngà |
630 |
42 |
Serbia |
712 |
57 |
Hungary |
618 |
42 |
Romania |
712 |
58 |
Scotland |
615 |
44 |
Burkina Faso |
700 |
59 |
Mali |
610 |
45 |
Úc |
690 |
60 |
Maroc |
604 |
Xếp hạng đội bóng nam từ 61 tới 100
Xếp Hạng |
Quốc gia |
Tổng Điểm |
Xếp Hạng |
Quốc gia |
Tổng Điểm |
61 |
Ả Rập Saudi |
600 |
81 |
Mauritanie |
425 |
62 |
Nga |
595 |
82 |
Syria |
423 |
63 |
Albania |
585 |
83 |
Sierra Leone |
410 |
64 |
Nam Phi |
580 |
84 |
Kenya |
405 |
65 |
Uzbekistan |
578 |
85 |
Guiné-Bissau |
402 |
66 |
Guinée |
540 |
86 |
Congo |
399 |
67 |
Bolivia |
530 |
87 |
Libya |
396 |
68 |
Curaçao |
528 |
88 |
Na Uy |
391 |
69 |
Venezuela |
520 |
89 |
Madagascar |
377 |
70 |
Israel |
510 |
90 |
Quần đảo Faroe |
373 |
71 |
Belarus |
500 |
91 |
Gabon |
370 |
72 |
Honduras |
495 |
92 |
Zambia |
369 |
73 |
Armenia |
478 |
93 |
Bénin |
366 |
74 |
Uganda |
4765 |
94 |
Palestine |
364 |
75 |
UAE |
459 |
95 |
Síp |
350 |
76 |
Jamaica |
440 |
96 |
Ấn Độ |
340 |
77 |
Trung Quốc |
441 |
97 |
Mozambique |
336 |
78 |
Trinidad và Tobago |
436 |
98 |
Estonia |
330 |
79 |
Qatar |
432 |
99 |
Litva |
328 |
80 |
Azerbaijan |
430 |
100 |
Canada |
327 |
Xếp hạng đội bóng nam từ 101 tới 140
Xếp Hạng |
Quốc gia |
Tổng Điểm |
Xếp Hạng |
Quốc gia |
Tổng Điểm |
101 |
Zimbabwe |
324 |
121 |
Burundi |
260 |
102 |
Guatemala |
319 |
122 |
New Zealand |
258 |
103 |
Iraq |
318 |
123 |
Bahrain |
257 |
104 |
El Salvador |
317 |
124 |
Saint Kitts và Nevis |
254 |
105 |
Nicaragua |
310 |
124 |
Liban |
254 |
106 |
Kazakhstan |
308 |
126 |
Philippines |
245 |
107 |
Suriname |
305 |
127 |
Kyrgyzstan |
247 |
108 |
Jordan |
299 |
127 |
Rwanda |
247 |
109 |
Togo |
295 |
129 |
Andorra |
246 |
110 |
Phần Lan |
293 |
130 |
Latvia |
240 |
111 |
Malawi |
290 |
131 |
Thái Lan |
234 |
112 |
Gruzia |
299 |
132 |
Swaziland |
233 |
113 |
CHDCND Triều Tiên |
288 |
133 |
Việt Nam |
230 |
114 |
Tanzania |
287 |
134 |
Macedonia |
228 |
115 |
Cabo Verde |
280 |
135 |
Luxembourg |
220 |
116 |
Niger |
278 |
136 |
Ethiopia |
215 |
117 |
Antigua và Barbuda |
276 |
137 |
Turkmenistan |
214 |
118 |
Guinea Xích Đạo |
273 |
138 |
Lesotho |
203 |
119 |
Cộng hòa Trung Phi |
271 |
138 |
Botswana |
202 |
119 |
Oman |
271 |
140 |
Comoros |
201 |
Xếp hạng đội bóng nam từ 141 tới 170
Xếp Hạng |
Quốc gia |
Tổng Điểm |
Xếp Hạng |
Quốc gia |
Tổng Điểm |
141 |
Angola |
200 |
156 |
Namibia |
158 |
142 |
Maldives |
197 |
157 |
Myanmar |
156 |
143 |
Nouvelle-Calédonie |
195 |
158 |
Moldova |
154 |
143 |
Nam Sudan |
195 |
159 |
Cộng hòa Dominica |
144 |
145 |
Hồng Kông |
190 |
160 |
Guyana |
134 |
145 |
Yemen |
190 |
161 |
Gambia |
132 |
147 |
Trung Hoa Đài Bắc |
185 |
162 |
Papua New Guinea |
129 |
148 |
Tahiti |
181 |
163 |
Grenada |
128 |
149 |
Tajikistan |
179 |
164 |
Cuba |
124 |
150 |
Liberia |
170 |
164 |
Bhutan |
124 |
151 |
Tchad |
168 |
164 |
Sudan |
124 |
152 |
Puerto Rico |
167 |
167 |
Malaysia |
118 |
153 |
Mauritius |
165 |
167 |
Belize |
118 |
154 |
Quần đảo Solomon |
161 |
169 |
Singapore |
115 |
155 |
Afghanistan |
160 |
170 |
Nepal |
114 |
Xếp hạng đội bóng nam từ 171 tới 200
Xếp Hạng |
Quốc gia |
Tổng Điểm |
Xếp Hạng |
Quốc gia |
Tổng Điểm |
171 |
Lào |
113 |
185 |
Quần đảo Cook |
63 |
172 |
Aruba |
112 |
185 |
Djibouti |
63 |
173 |
Kuwait |
111 |
188 |
Guam |
62 |
173 |
Campuchia |
111 |
188 |
Brunei |
61 |
175 |
Indonesia |
109 |
190 |
Bangladesh |
60 |
176 |
São Tomé và Príncipe |
95 |
191 |
Malta |
57 |
177 |
Dominica |
90 |
191 |
Liechtenstein |
57 |
177 |
Kosovo |
90 |
193 |
Samoa |
53 |
179 |
Saint Vincent và Grenadines |
89 |
194 |
Vanuatu |
50 |
180 |
Fiji |
87 |
194 |
Seychelles |
50 |
181 |
Barbados |
83 |
196 |
Đông Timor |
45 |
182 |
Ma Cao |
80 |
197 |
Sri Lanka |
33 |
183 |
Saint Lucia |
75 |
198 |
Mông Cổ |
30 |
184 |
Bermuda |
70 |
199 |
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ |
28 |
185 |
Samoa thuộc Mỹ |
64 |
200 |
Pakistan |
23 |
Xếp hạng đội bóng nam từ 201 tới 206
Xếp Hạng |
Quốc gia |
Tổng Điểm |
Xếp Hạng |
Quốc gia |
Tổng Điểm |
201 |
Montserrat |
20 |
206 |
Bahamas |
5 |
202 |
Quần đảo Turks và Caicos |
14 |
206 |
Eritrea |
5 |
202 |
Quần đảo Cayman |
14 |
206 |
Gibraltar |
5 |
204 |
San Marino |
10 |
206 |
Somalia |
5 |
205 |
Quần đảo Virgin thuộc Anh |
6 |
206 |
Tonga |
5 |
206 |
Anguilla |
5 |
|
|
|
Xếp Hạng Top 10 đội bóng mạnh nhất theo từng châu lục
Top 10 Châu Phi
Xếp Hạng |
Tên Đội |
1 |
Ai Cập |
2 |
Sénégal |
3 |
Congo |
4 |
Tunisia |
5 |
Cameroon |
6 |
Nigeria |
7 |
Burkina Faso |
8 |
Algérie |
9 |
Ghana |
10 |
Bờ Biển Ngà |
Top 10 Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Vùng Caribê
Xếp Hạng |
Tên Đội |
1 |
Mexico |
2 |
Costa Rica |
3 |
Mỹ |
4 |
Haiti |
5 |
Panama |
6 |
Curaçao |
7 |
Honduras |
8 |
Jamaica |
9 |
Trinidad và Tobago |
10 |
Guatemala |
Top 10 Nam Mỹ
Xếp Hạng |
Tên Đội |
1 |
Brasil |
2 |
Argentina |
3 |
Chile |
4 |
Colombia |
5 |
Peru |
6 |
Uruguay |
7 |
Ecuador |
8 |
Paraguay |
9 |
Bolivia |
10 |
Venezuela |
Top 10 Châu Á
Xếp Hạng |
Tên Đội |
1 |
Iran |
2 |
Úc |
3 |
Nhật Bản |
4 |
Hàn Quốc |
5 |
Ả Rập Saudi |
6 |
Uzbekistan |
7 |
UAE |
8 |
Trung Quốc |
9 |
Qatar |
10 |
Syria |
Top 10 Châu Âu
Xếp Hạng |
Tên Đội |
1 |
Đức |
2 |
Bồ Đào Nha |
3 |
Thụy Sĩ |
4 |
Ba Lan |
5 |
Pháp |
6 |
Bỉ |
7 |
Tây Ban Nha |
8 |
Ý |
9 |
Anh |
10 |
Croatia |
Châu Đại Dương
Xếp Hạng |
Tên Đội |
1 |
New Zealand |
2 |
Nouvelle-Calédonie |
3 |
Tahiti |
4 |
Quần đảo Solomon |
5 |
Papua New Guinea |
6 |
Fiji |
7 |
Samoa thuộc Mỹ |
8 |
Quần đảo Cook |
9 |
Samoa |
10 |
Vanuatu |
Xếp Hạng Top 10 đội bóng yếu nhất theo từng châu lục
Top 10 đội yếu nhất Châu Phi
Xếp Hạng |
Tên Đội |
1 |
Guiné-Bissau |
2 |
Lesotho |
3 |
São Tomé và Príncipe |
4 |
Gambia |
5 |
Comoros |
6 |
Mauritius |
7 |
Seychelles |
8 |
Djibouti |
9 |
Somalia |
10 |
Eritrea |
Top 10 đội yếu nhất Bắc, Trung, Nam Mỹ và Caribe
Xếp Hạng |
Tên Đội |
1 |
Puerto Rico |
2 |
Dominica |
3 |
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ |
4 |
Montserrat |
5 |
Suriname |
6 |
Quần đảo Cayman |
7 |
Quần đảo Turks và Caicos |
8 |
Quần đảo Virgin thuộc Anh |
9 |
Bahamas |
10 |
Anguilla |
Top 10 đội yếu nhất Châu Á
Xếp Hạng |
Tên Đội |
1 |
Indonesia |
2 |
Campuchia |
3 |
Trung Hoa Đài Bắc |
4 |
Brunei |
5 |
Pakistan |
6 |
Sri Lanka |
7 |
Bhutan |
8 |
Ma Cao |
9 |
Nepal |
10 |
Mông Cổ |
Top 10 đội yếu nhất Châu Âu
Xếp Hạng |
Tên Đội |
1 |
Kazakhstan |
2 |
Macedonia |
3 |
Luxembourg |
4 |
Maldives |
5 |
Malta |
6 |
Liechtenstein |
7 |
Kosovo |
8 |
San Marino |
9 |
Andorra |
10 |
Gibraltar |
Top 10 đội yếu nhất Châu Đại Dương
Xếp Hạng |
Tên Đội |
1 |
Quần đảo Cook |
2 |
Samoa thuộc Mỹ |
3 |
Samoa |
4 |
Nouvelle-Calédonie |
5 |
Fiji |
6 |
Tahiti |
7 |
Vanuatu |
8 |
Quần đảo Solomon |
9 |
Papua New Guinea |
10 |
Tonga |
Thời gian công bố BXH của FIFA
Bảng xếp Xếp Hạng được FiFA công bố thường là thứ năm hàng tháng.
Lịch công bố BXH 2017 |
Ngày công bố |
12 /01/2017 |
09/02/2017 |
09/03/2017 |
06/04/2017 |
04/05/2017 |
01/06/2017 |
06/07/2017 |
10/08/2017 |
14/09/2017 |
16/10/2017 |
23/11/2017 |
21/12/2017 |